Thực đơn
Vòng_loại_Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_thế_giới Số suất của mỗi châu lụcSuất tham dự trận play-off liên lục địa được biểu thị bằng số thập phân (",5"). Các trận đấu liên lục địa được tổ chức làm hai lượt đi và về. Đội ghi nhiều bàn hơn sau hai lượt trận là đội giành vé tới Cúp thế giới. Luật bàn thắng sân khách được áp dụng. Nếu hai đội hòa, họ sẽ bước vào thời gian hiệp phụ và luân lưu 11 mét.
Dấu + hoặc − lần lượt biểu thị châu lục có đại diện chiến thắng hoặc thất bại trong trận play-off. "+H" có nghĩa là suất của đội chủ nhà.
Khu vực | 1991 1 | 1995 | 1999 | 2003 2 | 2007 | 2011 | 2015 | 2019 | 2023 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Châu Phi | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 4 |
Châu Á | 3 | 2 | 3 | 2,5++ H | 2,5++H | 3 | 5 | 5 | 5+H |
Châu Đại Dương | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0+H |
Châu Âu | 5 | 4+H | 6 | 5 | 5 | 4,5−+H | 8 | 8+H | 11 |
Bắc, Trung Mỹ và Caribe | 1 | 2 | 1,5++H | 2,5− | 2,5− | 2,5+ | 3,5−+H | 3,5 | 4 |
Nam Mỹ | 1 | 1 | 1,5− | 2 | 2 | 2 | 2,5+ | 2,5 | 3 |
Giải đấu play-off | không tồn tại | 3 | |||||||
Tổng | 12 | 12 | 16 | 16 | 16 | 16 | 24 | 24 | 32 |
Thực đơn
Vòng_loại_Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_thế_giới Số suất của mỗi châu lụcLiên quan
Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (vòng play-off) Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Âu Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Á Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giớiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vòng_loại_Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_thế_giới http://www.fifa.com/mm/document/tournament/competi... http://www.fifa.com/tournaments/archive/womensworl... https://www.fifa.com/tournaments/womens/womensworl...